🔍
Search:
HƠI NGẮN
🌟
HƠI NGẮN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Tính từ
-
1
조금 짧은 듯하다.
1
HƠI NGẮN, NGĂN NGẮN:
Có vẻ hơi ngắn.
🌟
HƠI NGẮN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
나무 등으로 짤막하게 만든 몽둥이.
1.
DÙI CUI, CÁI GẬY:
Cái gậy làm bằng gỗ hơi ngắn.
-
2.
체조에 쓰이는 짤막한 몽둥이 모양의 운동 기구 또는 그것으로 하는 운동.
2.
DÙI THỂ THAO, THỂ THAO GẬY:
Dụng cụ vận động hình cái gậy ngắn được dùng trong luyện tập thể thao , hay môn vận động bằng cái gậy đó.
-
☆
Tính từ
-
1.
조금 짧은 듯하다.
1.
HƠI NGẮN, NGĂN NGẮN:
Có vẻ hơi ngắn.
-
Tính từ
-
1.
끊어서 한 덩어리가 된 것처럼 조금 짧은 듯하다.
1.
NGẮN NGỦN, NGẮN CŨN, CỤT LỦN:
Có vẻ hơi ngắn như thể là một cục đã bị chia cắt.